Liên kết ngoài Ptolemaios XII Auletes

Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Ptolemaios XII Auletes.
Ptolemaios XII Auletes
Sinh: , ca. 117 BC Mất: , ca. 51 BC
Tước hiệu
Tiền nhiệm
Ptolemaios XI
Pharaoh of Egypt
80 BC-58 BC
với Cleopatra V
Kế nhiệm
Cleopatra V/VIBerenice IV
Tiền nhiệm
Berenice IV
Pharaoh of Egypt
55 BC-51 BC
với Cleopatra VII
Kế nhiệm
Ptolemaios XIIICleopatra VII
Nhà Argos
Nhà Antigonos
Nhà Ptolemaios
Nhà Seleukos
Nhà Lysimachos
Nhà Antipatros
Nhà Attalos
Hy Lạp-Bactria
Ấn-Hy Lạp
Vua của Bithynia
Vua Pontos
Vua của Commagene
Vua của Cappadocia
Vua của
Cimmeria Bosporos
Mithridates I • Pharnaces • Asander cùng Dynamis  • Mithridates II • Asander cùng Dynamis • Scribonius mưu toan cai trị cùng Dynamis  • Dynamis cùng Polemon • Polemon cùng Pythodorida • Aspurgus • Mithridates III cùng Gepaepyris • Mithridates III • Cotys I • bị xáp nhập thành một phần của tỉnh Hạ Moesia  • Rhescuporis I một thời gian ngắn cùng Eunice  • Sauromates I  • Cotys II • Rhoemetalces  • Eupator • Sauromates II • Rhescuporis II • Rhescuporis III • Cotys III • Sauromates III • Rhescuporis IV • Ininthimeus • Rhescuporis V • Pharsanzes • Synges • Teiranes • Sauromates IV  • Theothorses • Rhescuporis VI • Rhadamsades

Thời kỳ

Vương triều

  • Pharaon (nam
  • nữ ♀)
  • không chắc chắn
Tiền Vương triều
(trước năm 3150 TCN)
Hạ
Thượng
Sơ triều đại
(3150–2686 TCN)
I
II
Cổ Vương quốc
(2686–2181 TCN)
III
IV
V
VI
Thời kỳ Chuyển tiếp thứ Nhất
(2181–2040 TCN)

Thời kỳ

Vương triều

  • Pharaon (nam
  • nữ ♀)
  • không chắc chắn
Trung Vương quốc
(2040–1802 TCN)
XI
Nubia
XII
Thời kỳ Chuyển tiếp thứ Hai
(1802–1550 TCN)
XIII
XIV
XV
XVI
Abydos
XVII

Thời kỳ

Vương triều

  • Pharaon (nam
  • nữ ♀)
  • không chắc chắn
Tân Vương quốc
(1550–1070 TCN)
XVIII
XIX
XX
Thời kỳ Chuyển tiếp thứ Ba
(1069–664 TCN)
XXI
XXII
XXIII
XXIV
XXV

Thời kỳ

Vương triều

  • Pharaon (nam
  • nữ ♀)
  • không chắc chắn
Hậu nguyên
(664–332 TCN)
XXVI
XXVII
XXVIII
XXIX
XXX
XXXI
Thuộc Hy Lạp
(332–30 TCN)
Argead
Ptolemaios
Nhà Argos
Nhà Antigonos
Nhà Ptolemaios
Nhà Seleukos
Nhà Lysimachos
Nhà Antipatros
Nhà Attalos
Hy Lạp-Bactria
Ấn-Hy Lạp
Vua của Bithynia
Vua Pontos
Vua của Commagene
Vua của Cappadocia
Vua của
Cimmeria Bosporos
Mithridates I • Pharnaces • Asander cùng Dynamis  • Mithridates II • Asander cùng Dynamis • Scribonius mưu toan cai trị cùng Dynamis  • Dynamis cùng Polemon • Polemon cùng Pythodorida • Aspurgus • Mithridates III cùng Gepaepyris • Mithridates III • Cotys I • bị xáp nhập thành một phần của tỉnh Hạ Moesia  • Rhescuporis I một thời gian ngắn cùng Eunice  • Sauromates I  • Cotys II • Rhoemetalces  • Eupator • Sauromates II • Rhescuporis II • Rhescuporis III • Cotys III • Sauromates III • Rhescuporis IV • Ininthimeus • Rhescuporis V • Pharsanzes • Synges • Teiranes • Sauromates IV  • Theothorses • Rhescuporis VI • Rhadamsades

Liên quan

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Ptolemaios XII Auletes http://www.tyndalehouse.com/Egypt/ptolemies/ptolem... http://penelope.uchicago.edu/Thayer/E/Gazetteer/Pl... http://penelope.uchicago.edu/Thayer/E/Roman/Texts/... http://penelope.uchicago.edu/Thayer/E/Roman/Texts/... http://virtualreligion.net/iho/ptolemy_12.html http://www.livius.org/ps-pz/ptolemies/ptolemy_xii_... https://id.loc.gov/authorities/names/no2006060997 https://d-nb.info/gnd/118793578 https://opac.vatlib.it/auth/detail/495_102018 https://web.archive.org/web/20080511211402/http://...